Từ điển Thiều Chửu
套 - sáo
① Phàm vật gì chập chùng đều gọi là sáo. Một bộ quần áo gọi là nhất sáo 一套. Chén nhỏ để lọt vào trong chén to được gọi là sáo bôi 套杯. ||② Cái bao ở ngoài đồ gọi là sáo. Như bút sáo 筆套 thắp bút. ||③ Bị người ta lung lạc gọi là lạc sáo 落套 giản dị mộc mạc không bị xô đẩy với đời gọi là thoát sáo 脫套 nghĩa là thoát khỏi cái vòng trần tục. ||④ Phàm bắt chước lượm lấy văn tự người khác hay nói đuôi người ta đều gọi là sáo, như sáo ngữ 套語 câu nói đã thành lối. ||⑤ Chỗ đất cong cũng gọi là sáo, như hà sáo 河套 khúc sông cong.

Từ điển Trần Văn Chánh
套 - sáo
① Vật bọc ngoài: 手套 Găng tay; 外套 Áo ngoài, áo khoác; 枕套 Áo gối; ② Chụp vào, trùm vào, mặc (bên ngoài): 套上毛衣 Mặc thêm áo len (bên ngoài); ③ Vỏ, bao đựng: 筆套 Tháp bút; 被套 Vỏ chăn bông; ④ Bộ: 做一套衣服 May một bộ quần áo; 買一套書 Mua một bộ sách; ⑤ Rập khuôn, khuôn sáo, bê nguyên xi: 這段是從別人文章上套下來的 Đoạn này bê nguyên xi từ bài văn của một người khác; 脫套 Ra khỏi khuôn sáo, thoát ngoài thói đời; 套語 Lời khuôn sáo; ⑥ Thòng lọng: 套索 Thòng lọng; ⑦ Buộc súc vật kéo vào xe, đóng xe.【套車】sáo xa [tàoche] Đóng xe, mắc xe vào súc vật; ⑧ (văn) Khúc cong: 河套 Khúc sông cong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
套 - sáo
Chỗ đất quanh co — Môt bộ đồ vật — Cái khuôn — Khuôn mẫu có sẵn.


舊套 - cựu sáo || 套杯 - sáo bôi || 套語 - sáo ngữ || 套襲 - sáo tập ||